Danh sách các tổng thống Venezuela Danh_sách_tổng_thống_Venezuela

Ghi chú:Đảng Bảo thủĐảng Tự doĐộc lập & KhácFEIHành động Dân chủCOPEIHội tụPhong trào Đệ ngũ Cộng hòa/Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhấtĐảng Bàn tron Thống nhất Dân chủ
#
(Nhiệm kỳ)
#
(Đời tổng thống)
Hình ảnhTổng thốngThời gian tại nhiệmHình thứcNghề nghiệp
11Cristóbal Mendoza, Juan Escalona, Baltasar Padrón5/3/1811 – 21 /3/1812Quốc hội đầu tiên bầu ra chính phủ tam đầu chếLuật sư/Sĩ quan quân đội/Tài phiệt (tương ứng)
22Francisco de Miranda3/4/1812 – 25/7/1812Quốc hội bổ nhiệmTướng quân đội
33Simón Bolívar6/8/1813 – 7/7/1814Bầu cử gián tiếp - Được bổ nhiệm làm lãnh đạo dân chính và quân sự của miền Tây VenezuelaTướng quân đội
43Simón Bolívar6/5/1816 – 17/2/1819Bầu cử gián tiếp - Lãnh đạo Tối cao của Cộng hòa và Quân độiTướng quân đội
53Simón Bolívar17/2/1819 – 17/2/1819Bầu cử gián tiếp - Tổng thống VenezuelaTướng quân đội
63Simón Bolívar17/12/1819 – 25/11/1829Bầu cử gián tiếp - Tổng thống của Đại ColombiaTướng quân đội
84José Antonio Páez25/11/1829 – 6/5/1830Tổng thống lâm thời do Hội nghị San Francisco chỉ địnhTướng quân đội
94José Antonio Páez6/5/1830 – 24/3/1831Tổng thống Venezuela do Hội nghị Valencia chỉ địnhTướng quân đội
104José Antonio Páez24/3/1831 – 20/1/1835Bầu cử gián tiếpTướng quân đội
115Andrés Narvarte20/1/1835 – 9/2/1835Quyền tổng tốngLuật sư/Chính trị gia
126José María Vargas9/2/1835 – 9/7/1835Bầu cử gián tiếpBác sĩ
137José María Carreño27/7/1835 – 20/8/1835Quyền tổng thốngTướng quân đội
146José María Vargas20/8/1835 – 24/4/1836Phục chứcBác sĩ
155Andrés Narvarte24/4/1836 – 20/1/1837Quyền tổng thốngLuật sư/Chính trị gia
167José María Carreño20/1/1837 – 11/3/1837Quyền tổng thốngTướng quân đội
178Carlos Soublette11/3/1837 – 1/2/1839Quyền tổng thốngTướng quân đội
184José Antonio Páez1/2/1839 – 20/1/1843Bầu cử gián tiếpTướng quân đội
19Santos Michelena20/1/1843 – 28/1/1843Quyền tổng thốngChính trị gia/Nhà ngoại giao
208Carlos Soublette28/1/1843 – 20/1/1847Bầu cử gián tiếpTướng quân đội
21Diego Bautista Urbaneja20/1/1847 – 1/3/1847Quyền tổng thốngLuật sư/Sĩ quan quân đội
229José Tadeo Monagas1/3/1847 – 20/1/1851Bầu cử gián tiếpTướng quân đội
23Antonio Leocadio Guzmán20/1/1851 – 5/2/1851Quyền tổng thốngChính trị gia/Nhà báo
2410José Gregorio Monagas5/2/1851 – 20/1/1855Bầu cử gián tiếpTướng quân đội
25Joaquín Herrera20/1/1855 – 31/1/1855Quyền tổng thốngSĩ quan quân đội
269José Tadeo Monagas31/1/1855 – 15/3/1858Bầu cử gián tiếpTướng quân đội
2711Pedro Gual Escandon15/3/1858 – 18/3/1858Tổng thống lâm thờiLuật sư
2812Julián Castro18/3/1858 – 2/8/1859Đảo chínhTướng quân đội
2911Pedro Gual Escandon2/8/1859 – 29/9/1859Tổng thống lâm thờiLuật sư
3013Manuel Felipe de Tovar29/9/1859 – 20/5/1861Đảo chính;
Bầu cử trực tiếp năm 1860 (nhiệm kì thứ hai)
Chính trị gia
3111Pedro Gual Escandon20/5/1861 – 29/8/1861Tổng thống lâm thờiLuật sư
324José Antonio Páez29/8/1861 – 15/6/1863Độc tàiTướng quân đội
3414Juan Crisóstomo Falcón15/6/1863 – 18/3/1865Chiến thắng trong Chiến tranh Liên bang (nhiệm kỳ thứ nhất)Tướng quân đội
3514Juan Crisóstomo Falcón18/3/1865 – 25/4/1868Bầu cử gián tiếp (nhiệm kì thứ hai)Tướng quân đội
3615Manuel Ezequiel Bruzual25/4/1868 – 28 de Junio de 1868Tổng thống lâm thờiSĩ quan quân đội
3716Guillermo Tell Villegas28/6/1868 – 20/2/1869Tổng thống lâm thờiLuật sư/Sĩ quan quân đội
3817José Ruperto Monagas20/2/1869 – 16/4/1870Cách mạng XanhTướng quân đội
3916Guillermo Tell Villegas16/4 1870 – 27/4/1870Tổng thống lâm thờiLuật sư/Sĩ quan quân đội
4018Antonio Guzmán Blanco27/4/1870 – 20/2/1873Cách mạng tháng Tư (nhiệm kì thứ nhất)Luật sư/ Tướng quân đội
4118Antonio Guzmán Blanco20/2/1873 – 27/2/1877Bầu cử gián tiếp (nhiệm kì thứ hai)Luật sư/ Tướng quân đội
4219Francisco Linares Alcántara27/2/1877 – 30/11/1878Bầu cử gián tiếpTướng quân đội
4320José Gregorio Valera30/11/1878 – 26/2/1879Tổng thống lâm thờiTướng quân đội
4418Antonio Guzmán Blanco26/2/1879 – 12 5 1880Liên bang bầu raLuật sư/ Tướng quân đội
4518Antonio Guzmán Blanco12/5/1880 – 1882Liên bang bầu raLuật sư/ Tướng quân đội
4618Antonio Guzmán Blanco1882 – 26/4/1884Liên bang bầu raLuật sư/ Tướng quân đội
4721Joaquín Crespo26/4/1884 – 15/9/1886Liên bang bầu raTướng quân đội
4818Antonio Guzmán Blanco15/9/1886 – 8/8/1887Liên bang bầu raLuật sư/ Tướng quân đội
4922Hermógenes López8/8/1887 – 2/7/1888Quyền tổng thốngTướng quân đội
5023Juan Pablo Rojas Paúl2/7/1888 – 19/3/1890Liên bang bầu raLuật sư
5124Raimundo Andueza Palacio19/3/1890 – 17/6/1892Liên bang bầu raLuật sư
5216Guillermo Tell Villegas17/6/1892 – 31/8/1892Tổng thống lâm thờiLuật sư/Sĩ quan quân đội
5316Guillermo Tell Villegas Pulido31/8/1892 – 7/10/1892Tổng thống lâm thờiLuật sư
5436Joaquín Crespo7/10/1892 – 14/3/1894Cách mạng tuân thủ luật phápTướng quân đội
5521Joaquín Crespo14/3/1894 – 28/2/1898Bầu cử trực tiếpTướng quân đội
5625Ignacio Andrade28/2/1898 – 20/10/1899Bầu cử trực tiếpChính trị gia
5726Cipriano Castro20/10/1899 – 19/12/1908Cách mạng Khôi phục Tự doTướng quân đội
5827Juan Vicente Gómez19/12/1908 – 5/8/1913Đảo chínhTướng quân đội
5928José Gil Fortoul5/8/1913 – 19/4/1914Tổng thống lâm thờiLuật sư
6029Victorino Márquez Bustillos19/4/1914 – 1922Tổng thống lâm thờiLuật sư
6127Juan Vicente Gómez1922 - 30/5/1929Bầu cử gián tiếpTướng quân sự
6230Juan Bautista Pérez30/5/1929 – 13/6/1931Quốc hội bầu gián tiếpLuật sư/Thẩm phán
6327Juan Vicente Gómez13/6/1931 – 17/12/1935Quốc hội bầu gián tiếpTướng quân đội
6431Eleazar López Contreras18/12/1935 – 30/6/1936Quyền tổng thống (nhiệm kì thứ nhất)Tướng quân đội
6531Eleazar López Contreras30/6/1936 – 5/5/1941Bầu cử gián tiếp (nhiệm kì thứ hai)Tướng quân đội
6632Isaías Medina Angarita5/5/1941 – 18/10/1945Bầu cử gián tiếpTướng quân đội
6733Rómulo Betancourt19/10/1945 – 17/2/1948Đảo chínhChính trị gia
6834Rómulo Gallegos17/2/1948 – 24/11/1948Bầu cử trực tiếpNhà văn/Nhà tiểu thuyết
6935Carlos Delgado Chalbaud24/11/1948 – 13/11/1950Đảo chínhSĩ quan quân đội
7036Germán Suárez Flamerich27/11/1950 – 2/12/1952Hội đồng quân sự bổ nhiệmLuật sư
7137Marcos Pérez Jiménez2/12/1952 – 19/4/1953Tổng thống lâm thời (đảo chính)Tướng quân đội
7137Marcos Pérez Jiménez19/4/1953 – 23/1/1958Hội đồng Hiến pháp Quốc gia bầu raTướng quân đội
7238Wolfgang Larrazábal23/1/1958 – 14/11/1958Đảo chính (Hồi đồng Chính quyền Dân-Quân sự)Đô đốc
7339Tập tin:Sanabria, Edgar.jpgEdgar Sanabria14/11/1958 – 13/2/1959Quyền tổng thốngLuật sư
7433Rómulo Betancourt13/2/1959 – 13/3/1964Bầu cử trực tiếpChính trị gia
7540Raúl Leoni13/3/1964 – 11/3/1969Bầu cử trực tiếpLuật sư
7641Rafael Caldera11/3/1969 – 12/3/1974Bầu cử trực tiếpLuật sư
7742Carlos Andrés Pérez12/3/1974 – 12/3/1979Bầu cử trực tiếpChính trị gia
7843Luis Herrera Campins12/3/1979 – 2/2/1984Bầu cử trực tiếpLuật sư
7944Jaime Lusinchi2/2/1984 – 2/2/1989Bầu cử trực tiếpBác sĩ
8042Carlos Andrés Pérez2/2/1989 – 21/5/1993Bầu cử trực tiếpChính trị gia
8145Octavio Lepage21/5/1993 – 5/6/1993Quyền tổng thốngLuật sư/ Chính trị gia
8246Ramón José Velásquez5/6/1993 – 2/2/1994Tổng thống Hiến pháp do Quốc hội bổ nhiệmNhà văn
8341Rafael Caldera2/2/1994 – 2/2/1999Bầu cử trực tiếpLuật sư
8447Hugo Chávez 2/2/1999 – 10/1/2001Bầu cử trực tiếpTrung tá quân đội
8547Hugo Chávez 10/1/2001 – 12/4/2002Bầu cử trực tiếpTrung tá quân đội
8648Pedro Carmona Estanga[1]12/4/2002 – 13/4/2002Đảo chínhDoanh nhân
8547Hugo Chávez 14/4/2002 – 10/1/2007Phục vị với vị thế Tổng thống Hiến pháp của VenezuelaTrung tá quân đội
8647Hugo Chávez10/1/2007 – 10/1/2013Bầu cử trực tiếpTrung tá quân đội
8747Hugo Chávez10/1/2013 – 05/3/2013Bầu cử trực tiếpTrung tá quân đội
88Nicolas Maduro05/3/2013 – 14/4/2013Quyền tổng thống sau cái chết của Tổng thống ChavezChính trị gia/Lái xe[2]
8949|Nicolas Maduro15/4/2013 - Đương nhiệm Bầu cử trực tiếpChính trị gia/Lái xe
50Juan Guaidó23/1/2019 - Đương nhiệmtự xưngKỹ sư